Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.990 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.650 VND/USD.
Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h30 ngày 13/04/2017.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.630– 22.700 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/04.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.620– 22.700 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/04.
Ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.630 – 22.700 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/04.
Ngân hàng Dongabank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.640 đồng/USD, bán ra là 22.700 đồng/USD, giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/04.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.600 – 22.710 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/04.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 13/04/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.660 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.680 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Bảng giá vàng 9h sáng 13/04: Vàng SJC tiếp tục đà tăng
08:46 AM 13/04
Vàng phiên sáng châu Á: Đột ngột tăng vọt hướng tới 1300$
06:00 AM 13/04
Thị trường ngày 12/04: Vàng SJC tăng cùng chiều với thế giới
11:32 AM 12/04
Vàng phản ứng lại căng thẳng chính trị trên cả 2 mặt trận
10:08 AM 12/04
Bảng giá vàng 9h sáng 12/04: Vàng SJC tăng mạnh
08:46 AM 12/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |