EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Giá vàng thế giới tăng mạnh sáng nay sau khi Mỹ mở một cuộc tấn công bằng hàng chục quả tên lửa hành trình Tomahawk vào Syria. Cuộc tấn công diễn ra giữa lúc Tổng thống Mỹ Donald Trump tiếp Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình tại khu nghỉ dưỡng Mar-a-Lago ở Florida.
Cuộc tấn công của Mỹ vào Syria đẩy giá vàng tăng vọt từ 1,250 USD/ounce lên 1,270 USD/ounce, mức cao nhất kể từ tháng 11/2016 khi nhà đầu tư chuyển sang nắm giữ các tài sản an toàn. Một tài sản khác đóng vai trò hầm trú ẩn là đồng yen cũng tăng vọt gần 1% trong sáng nay trước khi giảm nhẹ trở lại.
Thông tin kinh tế được thị trường chờ đợi hôm nay là báo cáo việc làm tổng quát của Mỹ do Bộ Lao động nước này công bố. Các nhà phân tích dự báo trong tháng qua nền kinh tế Mỹ tạo thêm được 175,000 việc làm mới và tỷ lệ thất nghiệp duy trì ở mức 4.7%. Báo cáo việc làm ấn tượng của khu vực tư nhân do ADP công bố hôm thứ Tư cùng với số liệu đơn xin trợ cấp thất nghiệp giảm mạnh trong tuần qua đem đến những kỳ vọng lạc quan cho bảng lương phi nông nghiệp kỳ này. Bên cạnh số liệu việc làm mới, mức tăng lương cũng là chỉ báo được giới đầu tư theo dõi chặt chẽ. Nếu tốc độ tăng lương duy trì như tháng Hai và tăng trưởng việc làm đạt mức cao, đồng USD sẽ chứng kiến sự tăng giá mạnh so với các đồng tiền chủ chốt.
Bên cạnh các thông tin kinh tế Mỹ, nhà đầu tư trên thị trường tài chính cũng chăm chú theo dõi kết quả cuộc họp quan trọng giữa Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình với trọng tâm là vấn đề thao túng tiền tệ và chính sách thương mại hai chiều.
Chiến lược giao dịch vàng
Mua :1258
Mục tiêu: 1274
Dừng lỗ 1250
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1262.66
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1262 SL: 1256 TP: 1274
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1266 – 1271 – 1274
Mức hỗ trợ: 1266 – 1262– 1257
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |