Cập nhật lúc 11h30 ngày 07/04/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,38 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,58 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,8 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,6 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,48 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,56 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,46 – 36,56 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,4 – 36,58 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,48 – 36,55 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h35 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1263,18/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 07/04/2017 lúc 11h32 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng SJC tăng nhẹ trong bối cảnh thị trường thế giới diễn biến phức tạp. Lúc mở cửa phiên châu Á, giá giảm nhẹ gần 2 USD. Tuy nhiên, nửa tiếng giao dịch sau, giá bất ngờ tăng dựng đứng sau thông tin Mỹ tung ra cuộc tấn công tên lửa vào các căn cứ quân sự Syria. Đến 9h10, giờ Hà Nội, mỗi ounce tăng gần 17 USD và lên sát mức 1.268 USD.
Thị trường vàng trong nước ít biến động khi nhà đầu tư dành thời gian nghỉ ngơi nhân dịp lễ giỗ tổ Hùng Vương. Trong suốt phiên hôm qua, các giao dịch phát sinh khá mỏng, chủ yếu là hoạt động mua bán nhỏ lẻ.
Các chuyên gia cho rằng, ở thời điểm nhạy cảm khi thị trường thế giới vẫn đan xen xu hướng tăng giảm do ảnh hưởng bởi các thông tin kinh tế chính trị Mỹ, các nhà đầu tư trong nước nên giao dịch một cách an toàn, nhằm tối ưu hoá lợi nhuận.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |