Sau chuỗi tăng điểm 3 phiên liên tục vào cuối tuần trước, thị trường chứng khoán đầu tuần chịu áp lực giảm ngay từ đầu phiên. Áp lực bán mạnh, sắc đỏ phủ bóng lên hầu hết các nhóm ngành.
Về cuối phiên sáng, áp lực bán càng tăng dần lên khiến thị trường phiên sáng chìm sâu trong sắc đỏ. Lực cầu dường như vẫn thận trọng thể hiện qua các nhịp giảm gối đầu. Nhóm vốn hóa lớn là nguyên nhân chính khiến thị trường đi xuống với loạt mã trụ như VCB, VHM, VIC, BID, VPB, TCB, GAS tác động tiêu cực lên chỉ số.
Độ rộng sàn HOSE nghiêng về bên bán với 376 mã giảm, trong khi chỉ có 72 mã tăng và 37 mã đứng giá tham chiếu. Phiên điều chỉnh sáng nay chưa thu hút sự chú ý của dòng tiền khi thanh khoản ghi nhận sụt giảm. Khối lượng giao dịch đạt gần 216,4 triệu đơn vị, tương ứng giá trị 3.882 tỷ đồng, trong đó giao dịch khớp lệnh trên HOSE đóng góp 3.788 tỷ đồng, giảm 26% so với phiên trước.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Tỷ giá VND/USD 17/10: USD liên ngân hàng biến động mạnh trong ngày đầu tiên NHNN điều chỉnh biên độ tỷ giá giao ngay lên +/-5%
11:53 AM 17/10
Bảng giá vàng sáng 17/10: Biến động trái chiều với mức điều chỉnh không quá 100.000 đồng, SJC tiếp tục ‘quanh quẩn’ ở mốc 67 triệu đồng
09:33 AM 17/10
Thị trường cà phê vừa trải qua một tuần giao dịch tồi tệ
08:43 AM 17/10
Nhận định CK phái sinh phiên 17/10: Tiếp tục hồi phục và hướng tới vùng cản quanh 1.120 điểm
08:23 AM 17/10
Chuyên gia: Nếu không chịu đựng được những thời khắc khó khăn và lỗ tạm thời thì tốt nhất nên gửi tiết kiệm
03:38 PM 14/10
Tỷ giá VND/USD 14/10: TT tự do đi ngang trong khi NHTM và tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng ‘nóng’
11:38 AM 14/10
Thị trường cà phê ‘rơi tự do’ sau báo cáo lạm phát của Mỹ
10:03 AM 14/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |