Bảng giá vàng sáng 17/10: Biến động trái chiều với mức điều chỉnh không quá 100.000 đồng, SJC tiếp tục ‘quanh quẩn’ ở mốc 67 triệu đồng 09:33 17/10/2022

Bảng giá vàng sáng 17/10: Biến động trái chiều với mức điều chỉnh không quá 100.000 đồng, SJC tiếp tục ‘quanh quẩn’ ở mốc 67 triệu đồng

Tóm tắt

  • Sáng đầu tuần, SJC tăng/giảm trái chiều trong biên độn khoảng 50.000-100.000 đồng/lượng.
  • Chưa thấy sự đột phá, giao dịch chiều bán vẫn biến động quanh mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua vào – bán ra ở trong ngưỡng 870.000-1.20.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, tăng 100.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,00 – 67,02 triệu đồng/lượng.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, cùng giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,90 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,90 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,00 – 66,90 triệu đồng/lượng.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,02 – 66,89 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 50.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 60.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 17/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -20 25,630 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140