Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 67,12 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng, cũng tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,90 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Tại Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 69,90 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên 13/10.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,89 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 14/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Nhận định CK phái sinh phiên 14/10: Hồi phục kỹ thuật
08:23 AM 14/10
Nga cảnh báo việc NATO kết nạp Ukraine có thể dẫn đến “Chiến tranh thế giới lần thứ 3”
06:23 PM 13/10
CHÚC MỪNG NGÀY DOANH NHÂN VIỆT NAM
12:08 PM 13/10
Giá khí đốt tự nhiên tăng nhẹ với mức điều chỉnh dưới 0,5%
11:48 AM 13/10
Bảng giá vàng sáng 13/10: Biến động trái chiều với xu hướng tăng chiếm ưu thế, SJC giao dịch quanh mốc 67 triệu đồng
09:23 AM 13/10
Chờ đợi dữ liệu CPI Mỹ, thị trường cà phê giảm mạnh
08:43 AM 13/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |