Bảng giá vàng sáng 13/10: Biến động trái chiều với xu hướng tăng chiếm ưu thế, SJC giao dịch quanh mốc 67 triệu đồng 09:23 13/10/2022

Bảng giá vàng sáng 13/10: Biến động trái chiều với xu hướng tăng chiếm ưu thế, SJC giao dịch quanh mốc 67 triệu đồng

Tóm tắt

  • SJC tăng/giảm khoảng 40.000-100.000 đồng với chiều tăng chiếm đa số ở các đơn vị.
  • Giá mua giao dịch quanh mốc 66 triệu đồng, giá bán cũng lình xình ở mốc 67 triệu đồng.
  • Biên độ mua – bán hiện trong khoảng 840.000-1.020.000 đồng.

Nội dung

Mở cửa phiên 13/10, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,02 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,95 – 66,90 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,90 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.

Tại Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 12/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,05 – 66,95 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 66,94 triệu đồng/lượng, giá mua đi ngang, giá bán tăng 40.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 13/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,490 -40 25,600 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140