Tóm tắt
Nội dung
Mở cửa phiên 12/10, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Ba, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,00 – 67,02 triệu đồng/lượng.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 11/10.
Hệ thống Phú Quý, mua vào và bán ra đều tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,98 triệu đồng/lượng, tăng 130.000 đồng/lượng giá mua và 100.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 12/1
0
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Cà phê tăng giá trên cả hai sàn giao dịch thế giới, kéo giá trong nước vượt mốc 47.000 đồng
08:43 AM 12/10
Nhận định CK phái sinh phiên 12/10: Rủi ro vẫn còn tiềm ẩn
08:18 AM 12/10
Nhiều người không có ‘duyên’ với vàng, cứ mua là lỗ
06:08 PM 11/10
CEO JPMorgan cảnh báo kinh tế Mỹ sẽ rơi vào suy thoái trong 6-9 tháng tới, chứng khoán có thể mất thêm 20%
04:13 PM 11/10
Khí đốt tự nhiên biến động nhẹ theo chiều giảm giá
12:33 PM 11/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000600 | 149,000600 |
| Vàng nhẫn | 147,000600 | 149,030600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |