Bảng giá vàng sáng 11/10: Như “tàu lượn siêu tốc”, SJC tăng vọt rồi “cắm đầu lao dốc” – giao dịch lại trượt khỏi mốc 67 triệu đồng 09:38 11/10/2022

Bảng giá vàng sáng 11/10: Như “tàu lượn siêu tốc”, SJC tăng vọt rồi “cắm đầu lao dốc” – giao dịch lại trượt khỏi mốc 67 triệu đồng

Tóm tắt

  • SJC đảo chiều giảm mạnh sau khi tăng vượt mốc 67 triệu đồng hôm qua.
  • Mất khoảng 200.000-700.000 đồng, giá bán tại đa số các đơn vị lùi khỏi mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động ở ngưỡng 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,82 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng, cùng giảm 400.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

DOJI Hà Nội, giảm 700.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 500.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 500.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Hệ thống Phú Quý, giảm 400.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,800 – 66,80 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,02 – 66,98 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày 10/10.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 11/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,490 -40 25,600 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140