Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,82 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng, cùng giảm 400.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
DOJI Hà Nội, giảm 700.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 500.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 500.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Hệ thống Phú Quý, giảm 400.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,800 – 66,80 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,02 – 66,98 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày 10/10.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 11/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Cà phê Robusta tăng giá vì có yếu tỗ hỗ trợ, Arabica giảm trước ‘sức mạnh’ của đồng USD
08:43 AM 11/10
Nhận định TTCK phiên 11/10: Vùng Gap giảm 1.060-1.073 điểm có thể vẫn gây áp lực cản cho thị trường
08:08 AM 11/10
Xung đột Nga – Ukraine: Loạt vụ nổ làm rung chuyển Kiev – có nhiều thương vong; Nga tố đặc nhiệm Ukraine tấn công cầu Crimea
06:53 PM 10/10
TTCK ngày 10/10: VN-Index bật tăng hơn 6 điểm
04:23 PM 10/10
Đứt mạch giảm, khí đốt tự nhiên tăng hơn 1% phiên đầu tuần
11:48 AM 10/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000600 | 149,000600 |
| Vàng nhẫn | 147,000600 | 149,030600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |