Dù không thể đóng cửa ở mốc cao nhất phiên, thị trường phiên hôm nay cho thấy những nỗ lực hồi phục đầu tiên sau chuỗi điều chỉnh kéo dài. Thị trường phân hóa mạnh mẽ với 41 mã tăng trần và 42 mã giảm sàn.
Hôm nay là một phiên hồi phục của thị trường tuy nhiên lực cầu nâng đỡ đồng đều mà chủ yếu đến từ nhóm cổ phiếu midcap như: dầu khí, chứng khoán, phân đạm, bất động sản khu công nghiệp, thép,… trong khi đó nhóm cổ phiếu ngân hàng vẫn chịu áp lực bán lớn, tiêu biểu là TPB, TCB, HDB,… Ngoài ra VN30 vẫn có nhiều mã đóng cửa trong sắc đỏ như NVL, MSN, SAB, VJC, VRE,…
Điểm trừ trong phiên là thanh khoản thị trường vẫn chưa có sự bứt tốc tương ứng, điều này cũng khá dễ hiểu khi thị trường vẫn trong giai đoạn hấp thụ dần tin tức xấu và đi tìm điểm cân bằng, dòng tiền vẫn khá dè dặt chưa tham gia vào thị trường.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Đứt mạch giảm, khí đốt tự nhiên tăng hơn 1% phiên đầu tuần
11:48 AM 10/10
Tỷ giá VND/USD 10/10: Thị trường tự do bật tăng trên 100 đồng, NHTM biến động trái chiều giữa các đơn vị
11:28 AM 10/10
Nhận định CK phái sinh phiên 10/10: Đà giảm có thể được kìm hãm bởi vùng hỗ trợ 1.000 điểm
08:18 AM 10/10
Nhận định TTCK phiên đầu tuần 10/10: Chưa có tín hiệu chắc chắc cho một nhịp hồi phục chất lượng
08:08 AM 10/10
FED “diều hâu”, giá vàng tuần tới khó tăng mạnh
05:13 PM 09/10
Bảng giá vàng sáng 8/10: Đi ngược xu thế chung, SJC bất ngờ tăng vọt 500.000 đồng phiên cuối tuần
10:33 AM 08/10
IMF cảnh báo nguy cơ suy thoái kinh tế toàn cầu
02:48 PM 07/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000600 | 149,000600 |
| Vàng nhẫn | 147,000600 | 149,030600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |