Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc lúc 9h30, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, điều chỉnh giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,40 – 66,42 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,40 – 66,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,45 – 66,45 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,40 – 66,40 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,50 – 66,40 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,52 – 66,38 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 140.000 đồng/lượng, bán ra giảm 160.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 10/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Nhận định CK phái sinh phiên 10/10: Đà giảm có thể được kìm hãm bởi vùng hỗ trợ 1.000 điểm
08:18 AM 10/10
Nhận định TTCK phiên đầu tuần 10/10: Chưa có tín hiệu chắc chắc cho một nhịp hồi phục chất lượng
08:08 AM 10/10
FED “diều hâu”, giá vàng tuần tới khó tăng mạnh
05:13 PM 09/10
Bảng giá vàng sáng 8/10: Đi ngược xu thế chung, SJC bất ngờ tăng vọt 500.000 đồng phiên cuối tuần
10:33 AM 08/10
IMF cảnh báo nguy cơ suy thoái kinh tế toàn cầu
02:48 PM 07/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000 | 149,000 |
| Vàng nhẫn | 147,000 | 149,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |