Tỷ giá VND/USD 20/9: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, TT tự do quay đầu giảm 12:03 20/09/2022

Tỷ giá VND/USD 20/9: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, TT tự do quay đầu giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng thêm 6 đồng/USD.
  • TT tự do giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán.
  • NHTM chủ yếu đi ngang tại các đơn vị.

Nội dung

Hôm nay (20/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.301 VND/USD, tăng 6 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.602 VND/USD, tỷ giá trần 24.000 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h45:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.500 – 23.810 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.530 – 23.810 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.527 – 23.812 VND/USD, mua vào giảm 2 đồng, bán ra giảm 8 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.510 – 23.810 VND/USD, giảm 4 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.530 – 23.790 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 19/9.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,529 – 23.809 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 20/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng cả chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.050 – 24.150 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550