Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,55 – 66,50 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 50.000 đồng/lượng, bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Tại Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,76 – 66,54 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 60.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 140.000 đồng/lượng so với cuối ngày 19/9.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 19/9
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Sàn London nghỉ khi Hoàng gia Anh tổ chức lễ tang Nữ hoàng, giá cà phê trên sàn New York ‘một mình’ tăng vọt
08:33 AM 20/09
TTCK chiều 19/9: ‘Rực lửa’ phiên đầu tuần, VN-Index ‘bốc hơi’ gần 19 điểm với gần trăm mã giảm sàn
05:33 PM 19/09
Tổng thống Mỹ tuyên bố bảo vệ Đài Loan nếu xảy ra xung đột
03:53 PM 19/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 |
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |