Bảng giá vàng sáng 19/9: “Khởi động” tuần giao dịch mới, vàng suy yếu 09:28 19/09/2022

Bảng giá vàng sáng 19/9: “Khởi động” tuần giao dịch mới, vàng suy yếu

Tóm tắt

  • Sau nhịp hồi phục tích cực cuối tuần trước, SJC mở cửa tuần mới đồng loạt giảm.
  • Giao dịch chiều bán hiện biến động trong khoảng 66,5-66,62 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì tại ngưỡng 600.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,67 triệu đồng/lượng.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hà Nội, giá mua – bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,55 – 66,55 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,82 – 66,58 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 50.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 70.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 19/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561