Bảng giá vàng sáng 16/9: Giá mua mất tới 400.000 đồng, giá bán mới dừng lại ở mức 250.000 đồng, rủi ro lại ‘đổ’ lên nhà đầu tư 09:28 16/09/2022

Bảng giá vàng sáng 16/9: Giá mua mất tới 400.000 đồng, giá bán mới dừng lại ở mức 250.000 đồng, rủi ro lại ‘đổ’ lên nhà đầu tư

Tóm tắt

  • Đà giảm tiếp diễn, vàng SJC hiện mất khoảng 250.000-400.000 đồng/lượng.
  • Tại một số đơn vị, chiều mua giảm mạnh hơn chiều bán – chênh lệch mua – bán gia tăng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,70 – 66,52 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng, cũng giảm 250.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,45 – 66,45 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với cuối ngày 15/9.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,45 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

Tại Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giảm 300.000 đồng/lượng chiều mua và 250.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,65 – 66,50 triệu đồng/lượng.

BTMC, mua vào giảm 400.000 đồng/lượng, bán ra giảm 250.000 đồng/lượng so với cuối ngày 15/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,56 – 66,50 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 16/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561