Tỷ giá VND/USD 15/9: Tỷ giá trung tâm tăng 20 đồng, TT tự do ‘rơi tự do’ hơn 100 đồng/USD 11:38 15/09/2022

Tỷ giá VND/USD 15/9: Tỷ giá trung tâm tăng 20 đồng, TT tự do ‘rơi tự do’ hơn 100 đồng/USD

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng mạnh 20 đồng/USD.
  • NHTM chủ yếu tăng giá tại các đơn vị với mức điều chỉnh từ 8-10 đồng.
  • TT tự do giảm mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (15/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.277 VND/USD, tăng 20 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.579 VND/USD, tỷ giá trần 23.975 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.430 – 23.740 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.455 – 23.735 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.450 – 23.740 VND/USD.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.446 – 23.746 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 8 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.460 – 23.720 VND/USD, ngang giá chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,400 – 23.735 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 15/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 90 đồng chiều mua và 110 đồng chiều bán 46 với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.980 – 24.030 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,500600 79,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561