Bảng giá vàng sáng 14/9: SJC giảm mạnh – xuống thấp nhất 1 tuần, chênh lệch mua – bán vọt lên ngưỡng 1 triệu đồng 09:28 14/09/2022

Bảng giá vàng sáng 14/9: SJC giảm mạnh – xuống thấp nhất 1 tuần, chênh lệch mua – bán vọt lên ngưỡng 1 triệu đồng

Tóm tắt

  • Bắt nhịp xu hướng giảm của vàng thế giới, SJC sáng nay giảm mạnh từ 150.000-350.000 đồng.
  • Giao dịch chiều bán hiện biến động trong khoảng 66,75-66,87 triệu đồng.
  • Giá mua giảm mạnh hơn giá bán, DOJI đẩy chênh lệch mua – bán lên mức 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,87 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

SJC Hồ Chí Minh, điều chỉnh giá mua -bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,05 – 66,85 triệu đồng/lượng.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 350.000 đồng/lượng, bán ra giảm 150.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,75 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 13/9.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,79 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra giảm 150.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 14/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,600700 79,900700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561