VN30F2209 giảm 1,02%, còn 1.259 điểm; VN30F2210 giảm 1,14%, còn 1.252,6 điểm; hợp đồng VN30F2212 giảm 1,04%, còn 1.250,9 điểm; hợp đồng VN30F2303 giảm 1,37%, còn 1.242,6 điểm.
Khối lượng trên VN30F2209 tăng 31% so với phiên liền trước; VN30F2210 tăng 206%; VN30F2212 tăng 1331% và VN30F2303 tăng 740%. Khối ngoại tiếp tục bán ròng với tổng khối lượng đạt 1.216 hợp đồng.
VN30-Index giảm 11,6 điểm, tương đương 0,91%, đóng cửa tại 1.260,88 điểm. Thanh khoản khớp lệnh tăng với 142,3 triệu cổ phiếu.
VN30-Index cũng có tín hiệu hồi phục nhẹ nhưng nhìn chung diễn biến vẫn còn thận trọng và tạo gap giảm. Dự kiến VN30-Index sẽ tiếp tục hồi phục nhưng cần lưu ý áp lực cản từ vùng 1.265-1.270 điểm.
Dự báo giao dịch chứng khoán phái sinh phiên 15/9:
Công ty chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2209 bật tăng từ ngưỡng 1.250 điểm và đồ thị giá đang đi ngang theo mẫu hình sóng Flat (A-B-C) với sóng C đang phát triển. Vùng 1.273-1.280 điểm sẽ là vùng cản cho sóng C.
Dự báo trong phiên hôm nay, VN30F2209 vẫn chịu áp lực rung lắc điều chỉnh về vùng 1.245-1.250 điểm trước khi có cơ hội hồi phục. Trên khung Daily, xu hướng ngắn hạn duy trì ở mức giảm.
Công ty chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau nhịp mở gap giảm điểm mạnh đầu phiên, F1 dần hồi phục và lấy lại một phần điểm số đã mất về cuối phiên. Lực cầu bắt đáy tham gia tích cực quanh vùng 1.24x tiếp tục giúp cho chỉ số tránh được một nhịp giảm sâu và để ngỏ cơ hội hồi phục trong phiên tiếp theo.
Mặc dù vậy, F1 sẽ sớm phải đối mặt với áp lực rung lắc quanh vùng 1.26x, hiện đã đảo vai trò trở thành vùng cản gần, và rủi ro điều chỉnh vẫn đang có phần chiếm ưu thế. Chiến lược giao dịch trong phiên là ưu tiên mở Bán (Short) tại các vùng kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |