Tỷ giá VND/USD 14/9: Tỷ giá liên ngân hàng vọt tăng, giá bán vượt mốc 23.700 11:38 14/09/2022

Tỷ giá VND/USD 14/9: Tỷ giá liên ngân hàng vọt tăng, giá bán vượt mốc 23.700

Tóm tắt

  • Đảo chiều, tỷ giá trung tâm hôm nay bật tăng 13 đồng/USD.
  • NHTM đồng loạt tăng mạnh khoảng 30-60 đồng/USD.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (14/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.257 VND/USD, tăng 13 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.559 VND/USD, tỷ giá trần 23.955 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.420 – 23.730 VND/USD, tăng 40 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.450 – 23.730 VND/USD, tăng 47 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.444 – 23.732 VND/USD, giá mua tăng 30 đồng, giá bán tăng 27 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.429 – 23.729 VND/USD, tăng 34 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng  Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.470 – 23.720 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 50 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,460 – 23.740 VND/USD, tăng 60 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày 13/9.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 14/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay ngang giá chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.070 – 24.140 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140