Đầu phiên, VN-Index mở cửa khá tích cực khi sắc xanh bao phủ thị trường. Với đà dừng rơi của thị trường chứng khoán Mỹ vào hôm qua đã phần nào tạo tâm lý ổn định hơn cho nhà đầu tư.
Thị trường duy trì trạng thái tích cực cho đến cuối phiên sáng. Số mã tăng giá vẫn chiếm ưu thế trên HOSE với 222 mã tăng giá, 169 mã giảm giá và 97 mã đứng giá tham chiếu.
Nhóm VN30 giao dịch tương đối tích cực với 21 mã tăng giá, 7 mã giảm giá và 2 mã đứng tham chiếu. Các cổ phiếu tăng giá mạnh nhất nhóm VN30 có POW, GVR, VRE, SAB với tỷ lệ trên 1%. Chiều ngược lại, VIC, HPG, VJC, SSI, giao dịch dưới mốc tham chiếu, kìm hãm đà tăng của thị trường chung.
Tại nhóm ngân hàng, sắc xanh của EIB nổi bật nhất với tỷ lệ 4,7%. Bên cạnh đó, thanh khoản của mã này tiếp tục tăng so với giá trị trung bình 10 phiên gần đây, kết phiên sáng với 627.800 đơn vị khớp lệnh. Phiên trước đó, cổ phiếu của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank) tăng kịch trần với thanh khoản gần 2,7 triệu đơn vị.
Đà tăng của EIB một phần được hỗ trợ bởi thông tin Eximbank đã được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho tăng vốn điều lệ thêm tối đa 2.459 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ giá VND/USD 15/9: Tỷ giá trung tâm tăng 20 đồng, TT tự do ‘rơi tự do’ hơn 100 đồng/USD
11:38 AM 15/09
Cà phê tiếp tục giảm trên cả hai sàn giao dịch thế giới, Arabica sụt giảm trước thông tin xuất khẩu cà phê Brazil tăng mạnh
08:38 AM 15/09
Nhận định TTCK phiên 15/9: Hồi phục
08:08 AM 15/09
Mỹ và EU xem xét trừng phạt Trung Quốc vì vấn đề Đài Loan
05:38 PM 14/09
“Cha đẻ” đồng Luna bị tòa án Hàn Quốc phát lệnh bắt giữ
04:08 PM 14/09
Lạm phát tại Anh ‘hạ nhiệt’
02:48 PM 14/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 |
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |