Đầu tuần, CPI tăng vọt khiến các nhà đầu tư sợ FED nâng lãi suất nên phải bán tháo vàng.
Cuối tuần, kỳ vọng tiêu dùng chỉ đạt 2.8%, thấp hơn mức 2.9% dự đoán nên giá vàng hồi phục cùng chứng khoán.
Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
► Cập nhật tin tức thị trường vàng nhanh nhất GIAVANG.NET
Đăng Ký Kênh Tại : https://bit.ly/34EZkr3 Để Theo Dõi Các Video SỚM NHẤT và NHANH NHẤT !
Thông tin liên quan:
► ĐIỂM TIN MỚI NHẤT: https://giavang.net/category/tin-moi-…
► ĐIỂM TIN GIÁ VÀNG: https://giavang.net/category/vang/
► LIVESTREAM: https://giavang.net/category/livestream
➥Vận hành : Website tygiausd.org
» Email: [email protected]
©tygiausd.org
        Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng  
    
    05:45 PM 04/11 
                
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Tỷ giá VND/USD 16/9: NHTM tiếp tục tăng mạnh giá USD – chiều mua chạm mốc 23.500, chiều bán áp sát 23.800
    
    11:48 AM 16/09 
                
        Bảng giá vàng sáng 16/9: Giá mua mất tới 400.000 đồng, giá bán mới dừng lại ở mức 250.000 đồng, rủi ro lại ‘đổ’ lên nhà đầu tư
    
    09:28 AM 16/09 
                
        Một vài giải thích về việc đêm qua vì sao vàng giảm sâu?
    
    08:43 AM 16/09 
                
        Nhận định TTCK phiên 16/9: Rủi ro ngắn hạn ở mức cao
    
    08:03 AM 16/09 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |