Bảng giá vàng sáng 12/9: Khởi động tuần mới không mấy suôn sẻ, SJC tiếp tục ‘lình xình’ dưới mốc 67 triệu đồng 09:23 12/09/2022

Bảng giá vàng sáng 12/9: Khởi động tuần mới không mấy suôn sẻ, SJC tiếp tục ‘lình xình’ dưới mốc 67 triệu đồng

Tóm tắt

  • Sáng đầu tuần, SJC thiếu tích cực với diễn biến đi ngang và giảm nhẹ.
  • Nhịp giản biến động trong khoảng 40.000-60.000 đồng/lượng tại một số đơn vị.
  • Chênh lệch mua – bán ở ngưỡng 700.000-850.00 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,15 – 66,97 triệu đồng/lượng.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,95 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,90 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,85 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 66,90 triệu đồng/lượng, cũng giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BTMC, điều chỉnh chiều mua giảm 40.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 60.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,16 – 66,89 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 12/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571