Nhà đầu tư cuối cùng đã chờ đợi được thời khắc VN-Index lấy lại xung lực tăng nhờ lực kéo của nhóm vốn hóa lớn trong phiên cuối tuần. Nhóm ngân hàng trở lại trong phiên hôm nay với vai trò nâng đỡ. Loạt cổ phiếu nhóm này tăng giá mạnh như KLB (+2,8%, SHB (+2,1%), VPB (+2%), BVB (+1,5%), HDB (+1,2%), VAb (+1%), VCB (+1%),…
Không để cho cổ phiếu vua “gánh còng lưng”, cổ phiếu bất động sản bứt tốc trong phiên chiều và thậm chí vươn lên trở thành nhóm có ảnh hưởng tích cực lớn nhất đến VN-Index. Trong đó, nhiều mã giao dịch khởi sắc có thể kể đến như DIG, CII, HDC, HDG, SCR,…
Tổng giá trị khớp lệnh phiên hôm nay đạt 14.576 tỷ đồng, giảm 2% so với phiên trước, trong đó, giá trị khớp lệnh sàn HoSE giảm 1% và đạt 12.595 tỷ đồng. Khối ngoại mua ròng hơn 170 tỷ đồng trên HoSE.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá VND/USD: Đứt mạch tăng, tỷ giá trung tâm giảm 18 đồng, NHTM điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị
11:18 AM 09/09
Bảng giá vàng sáng 9/9: Biến động với ‘sóng’ giảm nhẹ, SJC ‘quẩn quanh’ dưới mốc 67 triệu đồng
09:23 AM 09/09
Thị trường cà phê điều chỉnh trái chiều, Robusta bật tăng mạnh trong khi Arabica duy trì nhịp giảm
08:53 AM 09/09
Nhận định CK phái sinh phiên 9/9: Khả năng VN30-Index sẽ cần kiểm tra vùng hỗ trợ thấp hơn tại 1.245 điểm
08:13 AM 09/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |