Bảng giá vàng sáng 10/9: Giao dịch thiếu ‘sôi động’, giá vàng đi xuống và đánh mất mốc 67 triệu đồng mới được thiết lập không lâu 09:58 10/09/2022

Bảng giá vàng sáng 10/9: Giao dịch thiếu ‘sôi động’, giá vàng đi xuống và đánh mất mốc 67 triệu đồng mới được thiết lập không lâu

Tóm tắt

  • SJC có diễn biến đi ngang hoặc giảm 50.000-100.000 đồng tại các thương hiệu.
  • Giá bán lại lùi khỏi mốc 67 triệu đồng sau khi thiết lập trong phiên chiều qua.
  • Chênh lệch mua – bán ổn định trong ngưỡng 700.000-820.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,97 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,95 triệu đồng/lượng, cùng giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,90 triệu đồng/lượng, cũng giảm 50.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 9/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,20 – 66,90 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 66,90 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Sáu.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,89 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra đứng nguyên so với giá chốt chiều qua.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 10/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571