Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,97 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,95 triệu đồng/lượng, cùng giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,90 triệu đồng/lượng, cũng giảm 50.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 9/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,20 – 66,90 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 66,90 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Sáu.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,89 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra đứng nguyên so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 10/9
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ giá VND/USD: Đứt mạch tăng, tỷ giá trung tâm giảm 18 đồng, NHTM điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị
11:18 AM 09/09
Bảng giá vàng sáng 9/9: Biến động với ‘sóng’ giảm nhẹ, SJC ‘quẩn quanh’ dưới mốc 67 triệu đồng
09:23 AM 09/09
Thị trường cà phê điều chỉnh trái chiều, Robusta bật tăng mạnh trong khi Arabica duy trì nhịp giảm
08:53 AM 09/09
Nhận định CK phái sinh phiên 9/9: Khả năng VN30-Index sẽ cần kiểm tra vùng hỗ trợ thấp hơn tại 1.245 điểm
08:13 AM 09/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |