BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 13/9:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,080,000 | 36,330,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,080,000 | 36,350,000 |
| DOJI HN | 36,230,000 | 36,290,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,230,000 | 36,290,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,060,000 | 36,320,000 |
| TPBANK GOLD | 36,220,000 | 36,280,000 |
| MARITIME BANK | 36,220,000 | 36,280,000 |
| SHB | 36,220,000 | 36,290,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,240,000 | 36,280,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 13/9.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Nam Phi phát hiện mỏ vàng lớn có trữ lượng lên tới 322 tấn
08:37 AM 13/09
Bản tin 10pm: Giá vàng vẫn giảm trước những lời kẽ của FED
10:33 PM 12/09
Ít lý do khuyến khích giới đầu tư mua vàng
03:00 PM 12/09
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 12/9 – 16/9
02:09 PM 12/09
Chiến lược giao dịch của một số tổ chức ngày 12/9 (cập nhật)
01:48 PM 12/09
Nhà quản lý tài sản vốn ghét vàng giờ đã mua vàng
12:02 PM 12/09
Lực cầu trên thị trường vàng vẫn khá yếu
10:59 AM 12/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |