Qúy 2 2016 tiếp tục kịch bản tương tự như quý đầu tiên với nhu cầu vàng nói chung ngày càng tăng 1050t, tăng 15% so với quý 2 năm 2015 là 910t, được thúc đẩy bởi nhu cầu đầu tư đáng kể và nhất quán. Nhu cầu đầu tư đạt 448t khi mà các nhà đầu tư đã tìm cách đa dạng hóa rủi ro và tìm tới một nơi an toàn để cất giữ giá trị trong giai đoạn bất ổn chính trị, kinh tế và xã hội kéo dài. Quỹ giao dịch hậu thuẫn (ETFs) đã có nửa đầu năm rực rõ với việc mua vào 580t vàng do các dòng vốn bổ sung trong quý 2 đạt 237t. Nhu cầu tiền xu và vàng thanh cũng tăng ở một số thị trường trong quý 2, trong đó tại Mỹ đạt 25t (lên 101%), dẫn đến đầu tư vàng thanh và vàng xu đạt 485t, cao hơn so với nửa đầu năm ngoái 4%.
Nguyên nhân của sự tăng trưởng trong nhu cầu đầu tư là giá vàng đã tăng 25% theo đồng USD, mức tăng giá nửa đầu năm mạnh nhất kể từ năm 1980. Điều này đã góp phần bù đắp việc người tiêu dùng mua ít vàng, đặc biệt là tại các thị trường nhạy cảm về giá. Trong khi xuất hiện sự tăng lên trong nhu cầu trang sức ở Mỹ (tăng 1%) và Iran (tăng 10%), các cường quốc thống của Trung Quốc và Ấn Độ đã nhìn thấy suy giảm nhu cầu trong quý II là 15% xuống còn 144t và 20% xuống còn 98t tương ứng.
Nhu cầu vàng của ngân hàng trung ương Ấn Độ giảm 40% trong quý 2 năm 2016 (77t), so với 127t trong cùng kỳ năm ngoái, dẫn đến số mua ròng trong nửa đầu năm nay tổng cộng 185t.
Alistair Hewitt, trưởng bộ phận Market Intelligence tại Hội đồng Vàng Thế giới cho hay:
“Nhu cầu trong quý này tăng lên nghĩ là nhu cầu trong nửa đầu năm 2016 đã đạt mức cao kỷ lục thứ hai. Bức tranh về thị trường vàng toàn cầu được vẻ nên bởi nhu cầu đầu tư kéo dài, chủ yếu đến từ phương Tây do họ tái cân bằng hoạt động đầu tư nhằm phản hồi với tình trạng lợi suất trái phiếu toàn cầu lan rộng và tình hình kinh tế chính trị khó đoán”.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 -100 | 25,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |