Tóm tắt
Tỷ giá liên ngân hàng tăng/giảm trái chiều giữa một số đơn vị.
Thị trường tự do không đồng nhất với diễn biến tăng giá bán và giảm giá mua.
Tỷ giá trung tâm biến động với mức tăng nhẹ.
Nội dung
Ngày 20/6, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.092 VND/USD, tăng 3 đồng so với mức công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.399 VND/USD, tỷ giá trần 23.785 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại:
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.070 – 23.380 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.100 – 23.380 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.089 – 23.374 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra giảm 15 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.075 – 23.375 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.120 – 23.330 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.100 – 23.380 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua, tăng 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.900 – 23.980 VND/USD.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |