“Cả 4 chúng tôi đều ủng hộ lập tức trao tư cách ứng viên thành viên Liên minh châu Âu (EU) cho Ukraine”, Tổng thống Pháp Emmanuel Macron phát biểu tại cuộc họp báo chung ở Kiev hôm nay với Thủ tướng Đức Olaf Scholz, Thủ tướng Italy Mario Draghi, Tổng thống Romania Klaus Iohannis và Tổng thống Ukraine Volodymyr Zelensky.
Thủ tướng Đức Olaf Scholz cho hay, ông đến Ukraine với một thông điệp rõ ràng, rằng Ukraine thuộc Liên minh châu Âu và Đức sẽ ủng hộ việc gia nhập EU của Ukraine và Moldova.
“Đức có phiếu thuận cho Ukraine. Điều này cũng áp dụng cho Moldova”, ông Scholz nói. Moldova và Georgia là hai nước đã nộp đơn xin gia nhập EU cùng lúc với Ukraine.
Trong khi đó, Thủ tướng Italy Mario Draghi bày tỏ sự ủng hộ đối với vị thế ứng cử viên của Ukraine. “EU đang ở một bước ngoặt trong lịch sử. Người dân Ukraine hàng ngày bảo vệ các giá trị dân chủ và tự do. Chúng ta không thể chờ đợi, không thể trì hoãn quá trình này”, ông Mario Draghi nói.
Đề cập đến tổn thất mà Ukraine đã phải hứng chịu do xung đột đang diễn ra, lãnh đạo Italy cam kết EU sẽ hỗ trợ, giúp Ukraine tiến hành quá trình tái thiết.
Phát biểu tại cuộc họp báo, Tổng thống Volodymyr Zelensky kêu gọi các nhà lãnh đạo của EU tạo thêm áp lực lên Nga và nhanh chóng áp đặt gói trừng phạt mới (thứ bảy) nhằm vào Moskva. Ông cho rằng, hành động gây hấn của Moskva là cuộc tấn công nhằm vào toàn bộ châu Âu.
Nhà lãnh đạo Ukraine cũng nhấn mạnh, Kiev càng nhận được nhiều vũ khí từ các quốc gia phương Tây thì khả năng giải phóng các vùng lãnh thổ bị kiểm soát càng nhanh.
Nhiều nước EU coi nguyện vọng gia nhập liên minh của EU là chính đáng, song cảnh báo việc gia nhập có thể mất nhiều năm hoặc thậm chí hàng thập kỷ. Để được kết nạp, Ukraine phải nhận được sự đồng ý từ tất cả thành viên EU.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |