Tỷ giá VND/USD sáng 7/6: Tỷ giá trung tâm giảm hai phiên liên tiếp, NHTM tiếp tục diễn biến tăng/giảm trái chiều 11:28 07/06/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 7/6: Tỷ giá trung tâm giảm hai phiên liên tiếp, NHTM tiếp tục diễn biến tăng/giảm trái chiều

Hôm nay (7/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.057 VND/USD, giảm tiếp 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.365 VND/USD, tỷ giá trần 23.749 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa một số đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.015 – 23.325 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.045 – 23.325 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.049 – 23.333 VND/USD, mua vào tăng 6 đồng, bán ra tăng 7 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.030 – 23.330 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.290 VND/USD, giá mua và bán tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.060 – 23.340 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với cuối ngày 6/6.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 7/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.780 – 23.880 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,657-41 18,409-43

  JPY

1660 1760

  EUR

26,717-35 28,183-37

  CHF

28,271-52 29,474-54

  GBP

31,787-6 33,140-6

  CNY

3,405-5 3,550-5