Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giá cà phê giao dịch trong khoảng 42.200-42.800 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 7/2022 giảm 3 USD/tấn ở mức 2.133 USD/tấn, giao tháng 9/2022 tăng 1 USD/tấn ở mức 2.140 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 7/2022 tăng 5,15 cent/lb, ở mức 237,55 cent/lb, giao tháng 9/2022 tăng 5,1 cent/lb, ở mức 237,65 cent/lb.
Mở đầu phiên thứ Hai, sàn Robusta quay trở lại giao dịch sau kỳ nghỉ dài 4 ngày đã giảm mạnh do ảnh hưởng sàn New York giảm 2 phiên cuối tuần trước. Nhưng càng về cuối phiên, lực tăng mạnh của Arabica đã kéo giá Robusta hồi phục.
Nguyên nhân Arabica tăng được lý giải do các mặt hàng hàng hóa tại Mỹ đều tăng cao do giá cả leo thang, bên cạnh đó là thông tin về lượng mưa tại vùng trồng cà phê trọng điểm ở Brazil đạt ít hơn trung bình nhiều năm. Đồng Real tăng nhẹ đã ngăn cản người Brazil bán cà phê vụ mới đã hỗ trợ cho giá cà phê Arabica ở New York.
Với Robusta, Việt Nam ước báo xuất khẩu cà phê, chủ yếu là cà phê Robusta, trong 5 tháng đầu năm 2022 đã tăng tới 24,2% so với cùng kỳ năm trước đã cản trở sức tăng trên sàn London.
Theo các nhà quan sát, chỉ số Dollar Index giảm nhẹ và chứng khoán Mỹ bật tăng trở lại đã ngăn cản sức mua hàng hóa nói chung. Trong khi đó thị trường lo ngại rủi ro cao hơn, trước suy đoán Fed sẽ mạnh tay tại các phiên họp chính sách sắp tới, đã thúc đẩy giới đầu cơ tiếp tục thanh lý, cân đối vị thế ròng đang nắm trên cả hai thị trường kỳ hạn sau khi kỳ hạn tháng 9 đã trở thành kỳ hạn giao dịch chính trên cả 2 sàn.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |