Tỷ giá VND/USD 6/6: Giảm mạnh trên TT tự do, NHTM tăng/giảm trái chiều 11:28 06/06/2022

Tỷ giá VND/USD 6/6: Giảm mạnh trên TT tự do, NHTM tăng/giảm trái chiều

Hôm nay (6/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.062 VND/USD, giảm 7 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.370 VND/USD, tỷ giá trần 23.754 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa một số đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.025 – 23.335 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.050 – 23.330 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.050 – 23.334 VND/USD, giá mua tăng 6 đồng, giá bán giảm 1 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.030 – 23.330 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.290 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 10 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.060 – 23.340 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 6/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 50 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.780 – 23.880 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561