Tỷ giá VND/USD 3/6: USD trong ngân hàng quay đầu giảm mạnh, tỷ giá trung tâm nối dài nhịp tăng 10:43 03/06/2022

Tỷ giá VND/USD 3/6: USD trong ngân hàng quay đầu giảm mạnh, tỷ giá trung tâm nối dài nhịp tăng

Hôm nay (3/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.069 VND/USD, tăng 3 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.377 VND/USD, tỷ giá trần 23.761 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay qua đầu giảm hàng loạt.

Cập nhật lúc 10h20, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.030 – 23.340 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.060 – 23.340 VND/USD, giá mua và bán giảm 10 đồng so với cuối ngày 2/6.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.046 – 23.330 VND/USD, giảm 8 đồng chiều mua và 9 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.030 – 23.330 VND/USD, giảm 7 đồng cả hai chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.290 VND/USD, giá mua không đổi, giá bán giảm 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.000 – 23.350 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 3/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm tiếp 20 đồng mua vào và bán ra so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.760 – 23.820 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140