Tỷ giá VND/USD 2/6: TT tự do “tụt áp” với mức giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm và NHTM vẫn duy trì nhịp tăng 11:08 02/06/2022

Tỷ giá VND/USD 2/6: TT tự do “tụt áp” với mức giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm và NHTM vẫn duy trì nhịp tăng

Hôm nay (2/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.066 VND/USD, tăng 6 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.374 VND/USD, tỷ giá trần 23.758 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục tăng ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.040 – 23.350 VND/USD, tăng 10 cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.060 – 23.340 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.066 – 23.350 VND/USD, tăng 8 đồng chiều mua, tăng 7 đồng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.048 – 23.348 VND/USD, tăng 8 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.300 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.060 – 23.340 VND/USD, giá mua – bán không điều chỉnh so với cuối ngày 1/6.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 2/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 40 đồng chiều mua và 80 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.780 – 23.840 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,600700 79,900700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561