Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.409 VND/USD, tỷ giá trần 23.793 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh.
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.470 – 22.780 VND/USD, giảm 60 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.560 – 22.840 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.525 – 22.805 VND/USD, giá mua và bán giảm 45 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.505 – 22.805 VND/USD, giảm 43 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.780 VND/USD, mua vào giảm 20 đồng, bán ra giảm 10 đồng so với giá chốt phiên trước.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.520 – 22.790 VND/USD, giảm 85 đồng giá mua, và 55 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 60 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.470 – 23.530 VND/USD.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Đường ống Iraq – Thổ Nhĩ Kỳ gặp sự cố, dầu thô tăng giá
09:47 AM 20/01
Giá cà phê tăng mạnh, Robusta đứt chuỗi giảm dài
08:37 AM 20/01
Nhận định CK phái sinh phiên 20/1: Khả năng quá trình thăm dò sẽ tiếp diễn trong phiên đáo hạn phái sinh
08:22 AM 20/01
Lạm phát tại Anh lên cao nhất gần 30 năm
05:02 PM 19/01
Điểm tin 19/1: Lợi suất vượt 1,9%, DXY hưởng lợi nhiều nhất
03:42 PM 19/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |