Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 39.200 – 40.000 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 3/2022 tăng 30 USD/tấn ở mức 2.225 USD/tấn, giao tháng 5/2022 tăng 27 USD/tấn ở mức 2.191 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2022 tăng 4,85 cent/lb, ở mức 244,45 cent/lb, giao tháng 5/2022 tăng 4,95 cent/lb, ở mức 244,45 cent/lb.
Đồng nội tệ Brazil trong cặp tỷ giá với USD tăng trở lại đã hỗ trợ cho giá cà phê Arabica lấy lại đà tăng phiên vừa qua. Lực đẩy từ sàn New York cũng giúp cà phê Robusta kết thúc chuỗi 4 phiên giảm liên tiếp.
Vụ thu hoạch cà phê năm nay đang trong giai đoạn kết thúc, một số ít vườn chín chậm vẫn đang thu hoạch đến cận Tết Nguyên đán.
Giá cà phê đứng ở mức cao trên 41.000 đồng/kg trong thời gian dài trước đó đã giúp người trồng phấn khởi hơn, mặc dù lợi nhuận không đạt như kỳ vọng bởi giá vật tư, phân bón, nhân công leo thang tăng gấp 2 – 3 lần. Tuy vậy thời tiết cuối năm khá thuận lợi, nông dân hạn chế bán quả tươi và chủ động phơi sấy để bán được giá cao hơn, lợi nhuận bình quân của người trồng cà phê năm nay ước đạt từ 45 – 47 triệu đồng/ha.
Thời điểm hiện tại, nhiều hộ trồng cà phê đã chuẩn bị chăm sóc vườn để tái đầu tư cho vụ mới và đang có xu hướng chuyển sang sử dụng phân bón hữu cơ, phân chuồng, đạm cá thay thế cho phân bón hóa học vì giá tăng cao.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Nhận định CK phái sinh phiên 20/1: Khả năng quá trình thăm dò sẽ tiếp diễn trong phiên đáo hạn phái sinh
08:22 AM 20/01
Lạm phát tại Anh lên cao nhất gần 30 năm
05:02 PM 19/01
Điểm tin 19/1: Lợi suất vượt 1,9%, DXY hưởng lợi nhiều nhất
03:42 PM 19/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |