Tỷ giá VND/USD 19/1: NHTM quay đầu sụt giảm, trung tâm và TT tự do cùng tăng mạnh 10:47 19/01/2022

Tỷ giá VND/USD 19/1: NHTM quay đầu sụt giảm, trung tâm và TT tự do cùng tăng mạnh

Hôm nay (19/1) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.119 VND/USD, tăng 22 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.425 VND/USD, tỷ giá trần 23.813 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.540 – 22.850 VND/USD, giá mua và bán giảm 20 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.880 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.610 – 22.885 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và 5 đồng bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.581 – 22.881 VND/USD, giảm 19 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.840 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 10 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.860 VND/USD, giá mua giảm 30 đồng, giá bán giảm 10 đồng so với chốt phiên 18/1.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 18/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 30 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.550 – 23.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820