Hiện, vàng đang đi quanh mốc 1812,93$ và giữ trên đường xu hướng giảm bắt nguồn từ mức cao 1876,95$ hồi tháng 11 năm ngoái.
Miễn là quý kim vàng vẫn nằm trên đường xu hướng trong phiên hôm nay, chúng ta hoàn toàn có thể tin rằng vàng đã thoát khỏi xu hướng giảm trong hơn 3 tháng qua.
Chỉ báo Phân kỳ Hội tụ Trung bình Động (MACD) trên biêu đồ ngày đang khá ổn định với các đường trung bình động hàm mũ gần nhau. Điều này khiến cho nhà đầu tư càng khó khăn trong việc dự báo giá.
Cấu trúc thị trường hiện tại cho phép cả sự giao nhau trong xu hướng giảm và sự phục hồi trong xu hướng tăng. Trong các khung thời gian cao hơn, các đường trung bình động phản ánh động lực tăng giá yếu. Do đó, chúng tôi tin rằng nếu giá vàng tăng lên thì thị trường cũng khó bứt phá trong ngắn hạn.
Kịch bản thị trường vàng tích lũy hiện tại sẽ vẫn được duy trì nếu giá đóng phiên trên 1810,00$. Dưới mức hỗ trợ này, thị trường trở nên xấu đi và có nguy cơ sụt về 1770,00$.
Ở chiều tăng, đóng phiên trên 1817,82$ là nền tảng để vàng đi lên với mục tiêu xa nhất là 1900$.
Tình hình hiện tại của vàng (XAU/USD) không cho phép chúng ta xác định một hướng đi rõ ràng trong tương lai. Chúng tôi cho rằng chiến lược đầu tư hiện tại và quan sát và nhận định các mức giá hỗ trợ, kháng cự quan trọng.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Lạm phát tại Anh lên cao nhất gần 30 năm
05:02 PM 19/01
Điểm tin 19/1: Lợi suất vượt 1,9%, DXY hưởng lợi nhiều nhất
03:42 PM 19/01
Vàng Nhẫn 9999: Tăng – giảm trái chiều trong biên độ hẹp
10:17 AM 19/01
Cà phê đồng loạt giảm giá, Robusta mất mốc 2.200 USD/tấn
08:27 AM 19/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |