Nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,70 – 53,50 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,96 – 53,61 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,85 – 53,55 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,85 – 53,50 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 300.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,85 – 53,55 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và 350.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 20/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Đường ống Iraq – Thổ Nhĩ Kỳ gặp sự cố, dầu thô tăng giá
09:47 AM 20/01
Giá cà phê tăng mạnh, Robusta đứt chuỗi giảm dài
08:37 AM 20/01
Nhận định CK phái sinh phiên 20/1: Khả năng quá trình thăm dò sẽ tiếp diễn trong phiên đáo hạn phái sinh
08:22 AM 20/01
Lạm phát tại Anh lên cao nhất gần 30 năm
05:02 PM 19/01
Điểm tin 19/1: Lợi suất vượt 1,9%, DXY hưởng lợi nhiều nhất
03:42 PM 19/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |