Tỷ giá VND/USD 4/1: TT tự do vọt tăng mạnh mẽ, NHTM ‘cắm đầu lao dốc’ 10:48 04/01/2022

Tỷ giá VND/USD 4/1: TT tự do vọt tăng mạnh mẽ, NHTM ‘cắm đầu lao dốc’

Hôm nay (4/1/2022) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.134 VND/USD, giảm 11 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.440 VND/USD, tỷ giá trần 23.828 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay giảm mạnh.

Cập nhật lúc 10h30 ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.610 – 22.920 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai .

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.630 – 22.910 VND/USD, giảm 50 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.630 – 22.900 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua, giảm 40 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.605 – 22.905 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 40 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.650 – 22.860 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra giảm 30 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 23.920 VND/USD, giảm 50 đồng chiều mua và 230 đồng chiều bán so với giá chốt ngày 3/1.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 4/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay bật tăng mạnh 50 đồng chiều mua và 110 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.500 – 23.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 -30 25,300 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-20 24,740-20

  AUD

16,55785 17,26288

  CAD

17,719-51 18,473-53

  JPY

1671 1761

  EUR

26,712-51 28,178-53

  CHF

28,479145 29,691152

  GBP

32,015-67 33,377-70

  CNY

3,431-5 3,577-5