Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,45 – 53,25 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,61 – 53,26 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 30.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,50 – 53,20 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,10 – 53,00 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,45 – 53,15 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 3/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Cà phê tiếp tục giảm trên thị trường quốc tế
08:28 AM 03/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 3 – 7/1
08:23 AM 03/01
Giá vàng năm 2022 vẫn tăng mạnh bất chấp FED tăng lãi suất?
08:18 AM 03/01
Chuyên gia dự báo gì về lạm phát trong năm 2022?
04:58 PM 31/12
TTCK sáng 31/12: Với sự hậu thuẫn của cổ phiếu ngân hàng, VN-Index hướng tới đỉnh 1.500 điểm
12:33 PM 31/12
Động lực tăng giá của vàng thế giới khiến giá vàng trong nước bật lên trên mốc 61,6 triệu đồng/lượng
11:53 AM 31/12
J.P.Morgan: Vàng không thể ‘ngược đường, ngược sóng’ mãi với người khổng lồ mang tên Fed; giá sẽ về dưới mức đại dịch
11:48 AM 31/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |