Cà phê tiếp đà giảm giá trên thị trường thế giới 08:48 13/12/2021

Cà phê tiếp đà giảm giá trên thị trường thế giới

Giá cà phê hôm nay (13/12) tiếp tục đi xuống trên thị trường thế giới. Trong đó, giá cà phê robusta tại London giao tháng 1/2022 được ghi nhận tại mức 2.376 USD/tấn.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 40.800 – 41.600 đồng/kg.

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 1/2022 giảm 25 USD/tấn ở mức 2.376 USD/tấn, giao tháng 3/2022 giảm 15 USD/tấn ở mức 2.291 USD/tấn.

Trong khi đó trên sàn New York, giá cà phê cà phê Arabica giao tháng 12/2021 giảm 7,6 cent/lb, ở mức 232,6 cent/lb, giao tháng 3/2022 giảm 7,3 cent/lb, ở mức 232,35 cent/lb.

Biến động giá cà phê các phiên gần đây. Nguồn Tradingview

Tuần qua, thị trường cà phê thế giới trên cả 2 sàn giao dịch đều có 2 phiên tăng và 3 phiên giảm đan xen nhau.

Cụ thể, giá cà phê Robusta kỳ hạn giao ngay tháng 1 giảm tất cả 10 USD, tức giảm 0,42 %, xuống 2.376 USD/tấn và kỳ hạn giao tháng 3 giảm tất cả 7 USD, tức giảm 0,30 %, còn 2.291 USD/tấn , các mức giảm nhẹ.

Còn giá cà phê Arabica kỳ hạn giao ngay tháng 3 giảm tất cả 10,75 cent, tức giảm 4,42 %, xuống 232,60 cent/lb và kỳ hạn giao tháng 5 giảm tất cả 10,05 cent, tức giảm 4,15 %, còn 232,35 cent/lb, các mức giảm mạnh.

Theo chuyên gia, biến thể Omicron đã thúc đẩy nhiều quốc gia tái lập các biện pháp giãn cách xã hội, nhất là hạn chế nhập cảnh từ 8 nước ở khu vực Nam Phi, khiến thị trường dấy lên mối lo tiêu thụ cà phê sụt giảm trở lại.

Nỗi lo sợ lạm phát vượt mức tiếp tục tăng cao dấy lên nghi vấn ngân hàng trung ương các nước thu hẹp biện pháp kích thích kinh tế, nâng cao lãi suất cơ bản các loại tiền tệ.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,040 -60 25,100 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,500100 82,900

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,45050 24,82050

  AUD

16,59648 17,30350

  CAD

17,824105 18,583109

  JPY

1650 1750

  EUR

26,588-66 28,047-70

  CHF

28,38374 29,59177

  GBP

31,908-79 33,266-83

  CNY

3,4407 3,5877