Tỷ giá VND/USD 9/11: Trung tâm mất thêm 14 đồng, một số NHTM vẫn điều chỉnh giảm mạnh 10:23 09/11/2021

Tỷ giá VND/USD 9/11: Trung tâm mất thêm 14 đồng, một số NHTM vẫn điều chỉnh giảm mạnh

Hôm nay (9/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.109 VND/USD, giảm tiếp 14 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.416 VND/USD, tỷ giá trần 23.802 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.530 – 22.760 VND/USD, đi ngang giá mua và giá bán so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.560 – 22.760 VND/USD, giảm 15 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều thứ Hai.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.532 – 22.759 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.544 – 22.767 VND/USD, tăng 2 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.550 – 22.740 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt ngày 8/11.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.565 – 22.755 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 10 đồng so với giá chốt chiều hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 9/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang giá mua, giảm 10 đồng giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.410 – 23.480 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,670 20 25,770 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 89,700 92,000
Vàng nhẫn 89,700 92,030

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140