Tỷ giá VND/USD 3/11: Trung tâm giảm mạnh, TT tự do cũng tụt xuống dưới mốc 23.600 VND/USD 10:38 03/11/2021

Tỷ giá VND/USD 3/11: Trung tâm giảm mạnh, TT tự do cũng tụt xuống dưới mốc 23.600 VND/USD

Hôm nay (3/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.140 VND/USD, giảm 10 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.446 VND/USD, tỷ giá trần 23.834 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.

Cập nhật lúc 10h20, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.620 – 22.850 VND/USD, giá mua và bán tiếp tục đi ngang so với chốt phiên chiều qua.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.645 – 22.845 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.607 – 22.844 VND/USD, giá mua – bán giảm nhẹ 1 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.627 – 22.847 VND/USD, mua vào và bán ra cũng giảm 1 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.650 – 22.830 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt ngày 2/11.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.650 – 22.845 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 3/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.520 – 23.590 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 10 25,730 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 89,700 92,000
Vàng nhẫn 89,700 92,030

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140