Theo nhận định của nhà phân tích Dhwani Mehta từ FxStreet, vàng (XAU/USD) đang hướng mục tiêu chinh phục $1795$ trong ngắn hạn khi áp lực lạm phát ngày càng lớn.
Nhà phân tích nhấn mạnh tới đường kháng cự của kênh xu hướng vẫn là điều mà vàng chưa thể chinh phục.
Các nhà giao dịch vàng hiện đang chờ thông tin về PMI sơ bộ của Markit khu vực đồng Euro và Hoa Kỳ để đánh giá về sự hồi phục kinh tế có đồng đều và ổn định hay không. Thông tin về PMI luôn có ảnh hưởng tới thị trường chứng khoán và đồng USD, qua đó ảnh hưởng tới giá vàng. Bài phát biểu của Chủ tịch Fed Jerome Powell cũng sẽ là tâm điểm của chú ý khi tuần này chúng ta đón nhận khá ít thông tin kinh tế quan trọng.
Mức kháng cự của đường xu hướng tăng nằm ở 1795$ sẽ khiến phe mua vàng chùn bước. Tuy nhiên, nếu chinh phục thành công, vàng sẽ sớm trở lại mức đỉnh tuần trước là 1801$.
Nếu vàng không giữ được xu hướng tăng, giá vàng có thể giảm trở lại theo đường SMA 21 dốc lên ở mức 1779$. Sau đó 50-DMA ở mức 1777$ sẽ hỗ trợ tốt vì là đường hỗ trợ của xu hướng tăng hiện tại.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Giá than tiếp tục xu hướng giảm sau khi Bắc Kinh ra dấu hiệu can thiệp để hạ nhiệt giá
03:38 PM 22/10
TT vàng 22/10: Tăng chạm kháng cự mạnh 1792$
02:53 PM 22/10
Giá vàng trong nước tăng – giảm trái chiều, thị trường thế giới vẫn ‘vùng vẫy’ dưới ngưỡng 1.800 USD/ounce
11:17 AM 22/10
Peter Boockvar: Giá vàng sẽ tăng gấp đôi khi Fed bắt đầu thắt chặt tiền tệ và nền kinh tế đi ngang
10:33 AM 22/10
Nhận định CK phái sinh phiên 22/10: Nhịp điều chỉnh sẽ sớm kết thúc và chỉ số đảo chiều trở lại
08:28 AM 22/10
Vàng thế giới khởi sắc khi đồng USD suy yếu
08:28 AM 22/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,760 60 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800-300 | 147,800-300 |
| Vàng nhẫn | 145,800-300 | 147,830-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |