Vàng giao dịch gần 1782$ vào thời điểm viết bài, sau khi từng chạm ngưỡng 1769$ – mức thấp nhất kể từ ngày 30/11.
Biểu đồ hàng giờ cho thấy sự phân kỳ tăng của Chỉ số Sức mạnh Tương đối, xảy ra khi một chỉ báo hình thành mức thấp cao hơn, mâu thuẫn với mức thấp thấp hơn trên biểu đồ giá. Mô hình này được coi là một dấu hiệu của sự mệt mỏi tạm thời của đà giảm và thường tạo ra một đợt phục hồi mang tính điều chỉnh.
Do đó, trọng tâm thị trường là vượt rào cản Đường trung bình động đơn giản trong 50 giờ giảm dần, hiện ở mức 1796$.
Nếu thị trường thủng mức thấp nhất trong phiên châu Á tại 1775$ sẽ xác nhận tiếp đà giảm của ngày thứ Tư và mở ra cánh cửa cho việc giá trượt xuống 1764$ (mức thấp nhất vào ngày 30/11).
Biểu đồ vàng hàng giờ
Xu hướng: Hồi phục, điều chỉnh
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Lyn Alden: Vàng hiện ở mức thấp năm 2021, liệu giá có giảm tiếp? Lợi suất tăng là mối đe dọa chính
    
    09:29 AM 18/02 
                
        Phiên 17/2: Phố Wall chạm đỉnh lịch sử sau lời tỷ phú Warren Buffett; Dầu thô tăng 1%
    
    09:08 AM 18/02 
                
        Sẵn sàng cho “Ngày hội Vàng” 2021
    
    06:53 AM 18/02 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |