TD Securities là ngân hàng mới nhất gặp khó khăn khi ngân hàng này thông báo hôm thứ Tư rằng họ đã ngừng giao dịch vàng dài hạn do giá giảm xuống dưới 1790$. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giao dịch lần cuối ở 1771,40$, giảm 1,5% trong ngày.
Các nhà phân tích cho biết trong ghi chú nghiên cứu của họ:
Giao dịch vàng kì hạn lâu dài của chúng tôi là một vụ tai nạn của sự thay đổi trong chế độ, từ sản phẩm phòng ngừa lạm phát sang tài sản trú ẩn an toàn, do cách tiếp cận thực dụng của Fed đối với việc tăng lãi suất.
Ngân hàng Canada lưu ý rằng vẫn còn mức độ đầu cơ tăng giá trên thị trường vàng và với lợi suất trái phiếu tăng, có nguy cơ nhiều lệnh giao dịch vàng sẽ bị thanh lý thêm. Điều này có thể tiếp tục đè nặng lên kim loại quý.
Mặc dù ngân hàng đã thoát khỏi giao dịch vàng nhưng họ vẫn chưa cập nhật dự báo của mình. Ngân hàng vẫn lạc quan về kim loại quý này trong dài hạn, với khả năng giá tăng lên 2000$. Các nhà phân tích đã viết trong một báo cáo vào thời điểm hiện tại của tháng như sau:
Chênh lệch lợi suất sẽ rất lớn trong một thời gian dài và lãi suất thực sẽ cần được duy trì ổn định trong một chế độ thích ứng để nền kinh tế Mỹ phục hồi sau đại dịch. Đây có thể là tin tốt cho vàng, với mức giá 2000$.
tygiausd.org
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Peter Marrone của Yamana: ‘Cơn bão hoàn hảo’ để vàng, bạc tăng giá bền vững về cơ bản là…
    
    11:18 AM 17/02 
                
        Giá vàng khó tăng trước ngày vía Thần Tài
    
    08:48 AM 17/02 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |