Ngày 6/1: Tỷ giá USD/VND giảm mạnh tại các NH, giá USD tự do về dưới 23.000 09:44 06/01/2017

Ngày 6/1: Tỷ giá USD/VND giảm mạnh tại các NH, giá USD tự do về dưới 23.000

Hôm nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm (TGTT) của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 6/1/2017 như sau: 1 Đô la Mỹ = 22.154 VND, giảm 5 đồng so với ngày 5/1/2017.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.819 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.489 VND/USD.

 Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h36 ngày 6/1/2017.

Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.530 – 22.610 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 65 đồng chiều mua vào và giảm 55 đồng chiều bán ra so với ngày 5/1.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.500– 22.590 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 85 đồng chiều mua vào và giảm 75 đồng chiều bán ra so với ngày 5/1.

Vietcombank


Vietinbank


Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.510 – 22.610 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 50 đồng chiều mua vào và giảm 50 đồng chiều bán ra so với ngày 5/1.

Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.520 đồng/USD, bán ra là 22.620 đồng/USD, điều chỉnh giảm 70 đồng chiều mua vào và giảm 40 đồng chiều bán ra so với ngày 5/1.

Ngân hàng DongAbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.520 – 22.630 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 150 đồng chiều mua vào và giảm 150 đồng chiều bán ra so với ngày 5/1.

Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 6/1/2017 lúc 9h, đồng USD được giao dịch ở mức 22.930 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.980 đồng/USD.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,220 30 26,320 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 117,600 119,600
Vàng nhẫn 117,600 119,630

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140