Cập nhật lúc 11h28 ngày 5/1/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,15 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,45 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,15 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,47 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,25 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,40 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,27 – 36,42 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,20 – 36,48 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,25 – 36,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h28 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1173,94/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 4,52 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 5/1/2017 lúc 11h28 chưa kể thuế và phí).
Theo các doanh nghiệp vàng miếng, trong phiên 4/1, nhà đầu tư bắt đầu đã chớp thời cơ khi thị trường vàng có những tín hiệu tích cực. Trong phiên, có lúc giá mua bán co hẹp về 100.000 đồng, khiến các nhà đầu tư mạnh dạn tham gia thị trường hơn.
Trong khi đó, một số chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì với giá vàng trong nước hiện nay, khách có thể mua vào sử dụng hoặc làm quà biếu tặng người thân. Còn đối với các nhà đầu tư số lượng lớn thì quan sát kỹ diễn biến thị trường vàng để mua, bán đúng thời điểm, đặc biệt nên chọn vàng có giá tốt để đầu tư hoặc tích trữ.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,220 30 | 26,320 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,600 | 119,600 |
Vàng nhẫn | 117,600 | 119,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |