Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 5/1
Theo biên bản cuộc họp giữa tháng 12/2016 công bố hôm qua, Fed khẳng định kinh tế Mỹ vẫn đang trên đà phục hồi đồng thời cho biết lãi suất có thể tăng nhanh hơn so với dự kiến trước đó. Tuy nhiên, các nhà hoạch định chính sách cũng nhấn mạnh rằng triển vọng của kinh tế Mỹ vẫn “không chắc chắn” và những chính sách của Tổng thống mới Donald Trump có thể tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Sự chú ý của thị trường lúc này chuyển sang báo cáo việc làm tháng 12/2016 của Mỹ sẽ được đưa ra vào ngày mai. Các thông tin kinh tế công bố hôm nay bao gồm báo cáo việc làm khu vực tư nhân do ADP khảo sát, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp và chỉ số PIM lĩnh vực dịch vụ của Mỹ sẽ là những chỉ báo quan trọng để giới đầu tư dự đoán kết quả bảng lương phi nông nghiệp.
Chiến lược giao dịch:
Mua 1168
Mục tiêu 1184
Dừng lỗ 1160
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 5/1
Pivot 1170.81
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1168 SL: 1163 TP: 1179
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1174 – 1180 – 1186
Mức hỗ trợ: 1168 – 1156 – 1150
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Kỳ vọng nhu cầu vật chất tăng, vàng bứt tốc mạnh mẽ
11:28 AM 05/01
Độ vênh vàng nội – vàng ngoại thu hẹp
11:18 AM 05/01
Vàng duy trì đỉnh 4 tuần nhưng cần nhiều động lực hơn
10:58 AM 05/01
1 Bitcoin giờ đã có giá gần bằng 1 ounce vàng
10:58 AM 05/01
Giá vàng duy trì đỉnh 4 tuần nhưng cần nhiều động lực hơn
10:48 AM 05/01
Ngày 5/1: TGTT giảm nhẹ 3 đồng, giá USD tại các NH giảm sâu
09:26 AM 05/01
Giá vàng có khả năng suy yếu trong năm 2017
04:15 PM 04/01
Từ 16h ngày 4/1, giá dầu tăng – giá xăng giữ nguyên
03:55 PM 04/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |