Bài viết là quan điểm cá nhân của Christopher Lewis – nhà phân tích có nhiều năm kinh nghiệm giao dịch ngoại hối và các tác phẩm của ông được đăng tải nhiều tại DailyForex.
Tuy nhiên, quý kim rất có thể gặp phải các mức kháng cự và chỉ là vấn đề thời gian trước khi phe bán quay trở lại. Tôi vẫn chưa hứng thú mua vàng mặc dù tôi nhận thấy là kim quý có thể còn tiến xa hơn trước khi phe bán kiếm soát thị trường. Thẳng thắn mà nói, bấy kỳ đà giảm nào xuất hiện thì cũng sẽ đều mạnh và rất khó để chúng ta chống lại nó.
Tôi có thể khẳng định rằng mức $1200 hiện là mức trần của thị trường và vì vậy tôi sẽ chưa quan tâm tới vàng cho tới khi quý kim vượt được trên mức giá vừa nêu theo cơ sở ngày. Bởi vì, tôi chẳng tìm thấy bất kỳ động lực nào cho thị trường, tôi cảm thấy rằng phe bán đang chuẩn bị quay trở lại thị trường. Và, thị trường chắc chắn sẽ là số liệu việc làm Mỹ – nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc Cục dự trữ Liên bang Mỹ sẽ nâng lãi suất theo cách nào trong thời gian tới. Báo cáo việc làm tốt có thể giúp đồng USD tăng trở lại và đương nhiên sẽ gây áp lực lên vàng một lần nữa.
Tôi vẫn nhắm mức mục tiêu $1100 nhưng nhận thấy là dòng tiền tháo chạy khỏi vàng đã xuất hiện. Thông thường, thị trường sẽ hồi phục nhưng với tâm lý tiêu cực. Tôi nghĩ rằng thị trường thậm chí có thể rớt về mức thấp $1000 – mức giá mà tôi coi là đáy thực sự. Tôi không thể biết thị trường sẽ còn giảm thêm bao nhiêu nữa, nhưng một điều mà tôi có thể chắc chắn là: vàng sẽ đi lên mức cao hơn trong ngắn hạn, hoặc ít nhất là một động thái có ý nghĩa. Điều duy nhất có thể thay đổi dự đoán của tôi chính là Fed bày tỏ việc họ không nâng lãi suất trong năm nay – mà điều này thì khó có vẻ sẽ xảy ra.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,220 30 | 26,320 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,600 | 119,600 |
Vàng nhẫn | 117,600 | 119,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |